紹化縣
body.skin-minerva .mw-parser-output table.infobox caption{text-align:center}
紹化縣 Huyện Thiệu Hóa | |
---|---|
县 | |
坐标:19°55′01″N 105°40′01″E / 19.917°N 105.667°E / 19.917; 105.667 | |
国家 | 越南 |
地区 | 北中部 |
省份 | 清化省 |
县莅 | 万河市镇 |
面积 | |
• 总计 | 160.68 平方公里(62.04 平方英里) |
人口(2012年) | |
• 總計 | 152,782人 |
时区 | 东七区 (UTC+7) |
紹化縣(越南语:Huyện Thiệu Hóa/.mw-parser-output .han-nom{font-family:"Nom Na Tong","Han-Nom Gothic","HAN NOM A","HAN NOM B","Ming-Lt-HKSCS-UNI-H","Ming-Lt-HKSCS-ExtB","FZKaiT-Extended","FZKaiT-Extended(SIP)","FZKaiS-Extended","FZKaiS-Extended(SIP)","Sun-ExtA","Sun-ExtB","MingLiU","MingLiU-ExtB","MingLiU_HKSCS","MingLiU_HKSCS-ExtB","SimSun","SimSun-ExtB",sans-serif}
縣紹化[1])是越南的一个县,位于越南中北沿海地区清化省。2012年有人口152782人。
目录
1 地理
2 历史
3 行政区划
4 注释
地理
绍化县大部分土地皆为朱江冲积而成的平原,土地多为水田。
历史
李朝至陈朝为梁江县,阮朝称绍化府,1945年革命成功后废府改县,绍化县和安定县组成绍安县。
1977年至1982年称绍东县,1982年本县分出东山县,1996年成立绍化县,2000年10月30日从原绍兴社分出万河市镇。
2012年2月,绍阳、绍庆、绍文三个社划入清化市。
行政区划
绍化县下辖1市镇27社。
- 万河市镇(Thị trấn Vạn Hà)
- 绍洲社(Xã Thiệu Châu)
- 绍政社(Xã Thiệu Chính)
- 绍功社(Xã Thiệu Công)
- 绍都社(Xã Thiệu Đô)
- 绍维社(Xã Thiệu Duy)
- 绍江社(Xã Thiệu Giang)
- 绍交社(Xã Thiệu Giao)
- 绍和社(Xã Thiệu Hòa)
- 绍合社(Xã Thiệu Hợp)
- 绍隆社(Xã Thiệu Long)
- 绍理社(Xã Thiệu Lý)
- 绍明社(Xã Thiệu Minh)
- 绍玉社(Xã Thiệu Ngọc)
- 绍原社(Xã Thiệu Nguyên)
- 绍富社(Xã Thiệu Phú)
- 绍福社(Xã Thiệu Phúc)
- 绍光社(Xã Thiệu Quang)
- 绍心社(Xã Thiệu Tâm)
- 绍新社(Xã Thiệu Tân)
- 绍成社(Xã Thiệu Thành)
- 绍盛社(Xã Thiệu Thịnh)
- 绍进社(Xã Thiệu Tiến)
- 绍算社(Xã Thiệu Toán)
- 绍中社(Xã Thiệu Trung)
- 绍运社(Xã Thiệu Vận)
- 绍园社(Xã Thiệu Viên)
- 绍武社(Xã Thiệu Vũ)
注释
^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
坐标:19°55′1″N 105°40′1″E / 19.91694°N 105.66694°E / 19.91694; 105.66694
|
|